Nhóm dầu TLX Plus
Dầu động cơ Diesel Hàng Hải
Castrol TLX Plus là loại dầu bôi trơn động cơ được phát Castrol TLX Plus có độ kiềm (BN) 20
Triển chuyên dung cho động cơ trunbg tốc trong hệ động 30,40,50 và 55 để đáp ứng với các loại
Lực hang hải và các máy phát điện.Chúng được pha chế nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh khác
Từ các loại dầu gốc chất lượng cao và hệ phụ gia tiên nhau và các yêu cầu của các hãng chế
Tiến duy nhất, cung cấp các tính năng vượt trội hơn nhóm tạo,loai dầu có 2 cấp độ nhớt SAE 30 và
Sản phẩm TLX trước đây, để khắc phục những ảnh SAE 40
Nhiên liệu nặng
Castrol TLX Plus đã qua các thử nghiệm khắc nghiệt việc lẫn nhiên liệu vào dầu bôi trơn
Trên các động cơ sử dụng nhiên liệu nặng để chứng tỏ sẽ dẫn đến sự đóng cáu cặn đen
Rằng Castrol TLX Plus hoàn toàn phù hợp để sử dụng dạng nhựa as-phan trong hộp các-te
Cho các động cơ diesel trung tốc, có tuốc-bô tăng áp đóng cáu cặn trong rãnh pit-tông lắp
Công suất lớn. séc-măng gạt dầu và các khoan làm
Các đặc tính của TLX Plus là: mát pít-tông.Castrol TLX Plus có
– Vượt trội tiêu chuẩn APICF khả năng xử lý các tạp chất dạng
– Chống mài mòn tuyệt hảo nhưa as-phan và giúp cho động cơ
– Ổng định nhiệt và kháng ô xy hóa cao sạch hơn và ít đóng cáu cặn trên pít-
– Chống sét do nước biển tốt( IP 135B) tông.
– Màng dầu chịu tải cao( FZG 11) Castrol TLX Plus có độ kiềm 50BN và
– Chống bọt khí tuyệt hảo cao hơn, được sử dụng cho những trường
– Xử lý nước nhiễm bẩn tốt hợp có sự suy giảmđộ kiềm nhanh trong
– Giữ sạch và bảo vệ động cơ. Quá trình sử dụng.Loại sản phẩm đặc
Ưu điểm chính của Castrol PLX plus là khắc phục được biệt này sẽ giúp kéo dài thời giant hay
Nhược điểm thường gặp phải khi sử dụng các loại dầu dầu.
Thông thường bôi trơn các động cơ vận hành bằng nhiên
Liệu nặng và bị lẩn nhiên liệu vào dầu bôi trơn.
SỰ CÔNG NHẬN CỦA CÁC NHÀ CHẾ TẠO |
Castrol TLX Plus được hầu hết các hang chế tạo động cơ trung tốc chủ yếu công nhận
Thông số tiêu biểu |
Castrol TLX Plus |
203 |
204 |
303 |
304 |
403 |
404 |
504 |
554 |
Tỉ trọng @ 15c,kg/l |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
0,91 |
0,91 |
0,91 |
0,92 |
0,92 |
Chỉ số SAE |
30 |
40 |
30 |
40 |
30 |
40 |
40 |
40 |
Độ nhớt @ 100c,cSt |
11,5 |
14,0 |
11,5 |
14,0 |
11,5 |
14,0 |
14,0 |
14,0 |
Độ kiềm, mg KOH/g |
20 |
20 |
30 |
30 |
40 |
40 |
50 |
55 |
Nhiệt độ chớp cháy, oC |
>200 |
>200 |
>200 |
>200 |
>200 |
>200 |
>200 |
>200 |
Nhiệt độ đông, oC |
-6 |
-6 |
-6 |
-6 |
-6 |
-6 |
-6 |
-6 |