Mỡ Ceran FG
Mỡ Ceran FG phức Calcium Sulfonate chịu nhiệt cao, kháng nước và chịu cực áp cho ngành công
nghiệp thực phẩm
Ứng dụng
Mỡ Ceran FG phức Calcium Sulfonate chịu nhiệt cao, kháng nước và chịu cực áp cho ngành công
nghiệp thực phẩm
Ứng dụng
- Ceran FG là loại mỡ hảo hạng đa dụng chịu tải lớn, dựa trên công nghệ phức canxi tiên
- tiến và dầu trắng dùng trong ngành thuốc.
- Ceran FG là loại mỡ đa dụng chịu cực áp, được khuyến nghị cho các ứng dụng khác
- nhau trong nghành công nghiệp thực phẩm hoạt động dưới các điều kiện khắc nghiệt
- ( tải trọng cao, nhiệt độ cao, nước, bụi).
- Ceran FG rất thích hợp để bôi trơn các máy ép dùng trong ngành công nghiệp chăn
- nuôi ( thực phẩm cho vật cưng, củ cải đường): KAHL, PROMILL, CPM, UMT, VAN AARSEN…).
- Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ
- thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Đặc tính
- Ceran FG được đăng ký đạt chuẩn NSF – H1 dùng làm mỡ bôi trơn khi có sự tiếp xúc ngẫu
- nhiên với thực phẩm; mỡ này được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm khi sự
- tiếp xúc ngẫu nhiên giữa chất bôi trơn và thực phẩm có thể xảy ra.
- Tuân thủ tiêu chuẩn FDA 21 CFR 178 – 3570
- ISO 6743 -9: L-XBFIB 2 DIN 51 502: KP2R-25
Ưu điểm
- Nhờ công thức đặc chế và dự trữ về hiệu năng, Ceran FG đáp ứng hầu hết
- các yêu cầu công nghiệp khắt khe.
- Ceran FG đảm bảo tuổi thọ máy móc lâu dài trong khi giảm các vấn đề ô nhiễm theo
- yêu cầu của HACCP ( viết tắt của Hazard Analysis and Critical Control Point System).
- Tính ổn định về nhiệt tuyệt hảo. Nó trở lại cấu trúc nguyên thuỷ khi nguội xuống nhiệt độ xung quanh.
- Khả năng chịu tải siêu việt nhờ đặc tính chịu cức áp và chống mài mòn.
- Khả năng chịu nước hữu hiệu, không bị mất độ đặc nhiều thậm chí khi có một lượng nước
- lớn xâm nhập vào mỡ. Chịu các chất kiềm và acid thực phẩm.
- Các đặc tính chống ôxy hoá và chống ăn mòn tuyệt hảo nhờ tính chất tự nhiên của Calcium
- Sulfonate, cũng như khi có sự xâm nhập của nước biển.
Đặc tính kỹ thuật
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | CERAN FG |
Số đăng ký NSF-H1 | 131003 | ||
Xà phòng / Chất làm đặc | – | Phức Calcium Sulfonate |
|
Phân loại NLGI | ASTM D 217/DIN 51 818 | – | 2 |
Màu | Bằng mắt | – | Màu nâu |
Sự thể hiện | Bằng mắt | – | Mịn |
Nhiệt độ làm việc | O C |
-25 đến 180 | |
O Độ xuyên kim ở 25 C |
ASTM D 217/DIN 51 818 | 0.1 mm | 265 – 295 |
Thử tải trên máy 4 bi | ASTM D 2596 | Kgf | >400 |
Đặc tính chống rỉ SKF-EMCOR | DIN 51 802/IP220/NFT60-135/ISO 11007 | Mức | 0 – 0 |
Điểm nhỏ giọt | IP 396/DIN ISO 2176 | O C |
>300 |
O Độ nhớt dầu gốc ở 40 C |
ASTM D445/DIN 51 562-1/ISO 3104/ IP 71 |
cSt | 100 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo
CÔNG TY TNHH SX TM DV CHÍ TRUNG Chuyên sản xuất, phân phối, nhớt shell, dầu nhớt shell, nhot shell, dau nhot shell, dầu nhớt vilube, dau nhot vilube, nhot vilube, dau thuy luc, dầu thủy lực
Địa chỉ: 776 Quốc Lộ 13, KP4, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0908 11 76 76 – 0973 11 76 76 Fax: (028) 37.270.702
Website: http://chitrung.vn
Email : daunhot776@gmail.com