Dầu Tua Bin Preslia 32
Dầu turbine gốc khoáng
Ứng dụng
· Preslia 32 được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho:
– Turbine: hơi, khí, liên hợp và thuỷ lực
– Hộp giảm tốc
– Máy nén khí ly tâm
– Các mạch điều khiển
– Máy tăng áp có đường dầu riêng biệt
Hiệu năng Preslia 32
· ISO 6743 – 5 TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB
· Tuỳ thuộc vào từng cấp độ nhớt: dầu PRESLIA đáp ứng được các yêu cầu phân loại và các chỉ tiêu sau:
– ALSTOM HTGD 90117 ( Trước kia là ALSTOM NBA P 5000 1A).
– GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E, GEK 32568 F.
– MAN ENERGIE ME – TTS 001/18/92
– MAN Turbo SPD 10000242284
– SIEMENS TVL 901304
– SOLAR ES 9 – 224W Class II
– SKODA, TURBINY PLZEN
Ưu điểm Preslia 32
· Hiệu quả tách nước và tách khí, chống tạo bọt và chống oxi hoá cao.
· Các tính năng chịu áp lực cực trị và chống mài mòn được tăng cường cho phép bôi
trơn hộp số của turbine
· Hiệu suất chống ăn mòn và chống gỉ sét cao.
· Có các đặc tính thuỷ lực đặc biệt quan trọng là độ ổn định thuỷ phân và khả năng
lọc tốt ( khi có hoặc không có sự hiện diện của nước)
Đặc tính kỹ thuật Preslia 32
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính |
PRESLIA | |||
32 | 46 | 68 | 100 | |||
Tỷ trọng ở 15 oC | ISO 3675 | kg/m3 | 870 | 875 | 884 | 886 |
Độ nhớt ở 40 oC | ISO 3104 | mm /s2 | 32 | 46 | 68 | 100 |
Độ nhớt ở 100 oC | ISO 3104 | mm /s2 | 5,4 | 6,8 | 8,7 | 11,4 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | – | 100 | 100 | 100 | 100 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | 0C | 218 | 230 | 240 | 250 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | 0C | -12 | -9 | -9 | -9 |
Tính khử nhũ | ISO 6614 | Phút | 5 | 5 | <10 | <10 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
CÔNG TY TNHH SX TM DV CHÍ TRUNG Chuyên sản xuất, phân phối, nhớt shell, dầu nhớt shell, nhot shell, dau nhot shell, dầu nhớt vilube, dau nhot vilube, nhot vilube, dau thuy luc, dầu thủy lực
Địa chỉ: 776 Quốc Lộ 13, KP4, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0908 11 76 76 – 0973 11 76 76 Fax: (028) 37.270.702
Website: http://chitrung.vn
Email : daunhot776@gmail.com