Dầu Thủy Lực Azolla ZS 100
Dầu thuỷ lực
CÔNG DỤNG
- Azolla ZS 100 Dùng cho các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình.
- Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
- AFNOR NF E 48 – 603 HM
- VICKERS M – 29 50S, – I – 286S
- ISO 6743/4 HM
- CINCINNATI68, P 69, P70
- DIN 51524 P 2 HLP
- DENISONHF0 – HF2
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
- Azolla ZS 100 Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
- Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
- Độ ổn định ôxy – hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
- Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước.
- Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
- Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
- Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
- Azolla ZS 100 Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ thống.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
AZOLLA ZS | Phương pháp | Đơn vị | 32 | 46 | 68 | 100 |
Tỷ trọng ở 150C Độ nhớt ở 400C Độ nhớt ở 1000C Chỉ số độ nhớt Điểm chớp cháy Cleveland Điểm đông đặc |
ISO 3675 ISO 3104 ISO 3104 ISO 2909 ISO 2592ISO 3016 |
Kg/m3 mm /s2 mm /s2 – 0C0C |
870 32 5.4 102 210-27 |
877 46 6.8 100 230-24 |
884 68 8.7 100 240-21 |
886 100 11.4 100 250-18 |