Dầu thuỷ lực, thích hợp cho tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm
Ứng dụng
· Nevastane AW 46 được khuyến nghị cho mọi hệ thống thuỷ lực cao áp và/hoặc
các dụng cụ bôi trơn dẫn động bằng khí trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
· Công thức của Nevastane AW được làm từ dầu gốc khoáng trắng và các phụ gia hiệu suất
cao cung cấp sự bảo vệ tuyệt hảo cho thiết bị ngay cả ở nhiệt độ cao.
Hiệu năng
· Công thức của dầu Nevastane AW tuân thủ tiêu chuẩn FDA chương 21 CFR, 178.3570.
· Nevastane AW 46 đã được đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1:
Nevastane AW 46: Số 123144 Nevastane AW 68: Số 123525
· Dầu Nevastane AW đã được chứng nhận chất lượng bởi Kosher và ISO 21469.
· Tiêu chuẩn quốc tế: ISO 6743 – 4 HM.
· Dầu Nevastane AW là các dầu ổn định sinh học, chúng không khuyến khích sự
phát triển của vi khuẩn và nấm mốc
Ưu điểm
· Nevastane AW 46 được khuyến nghị sử dụng ở những nơi mà sự tiếp xúc ngẫu nhiên
với thực phẩm có thể xảy ra. Việc sử dụng dầu bôi trơn trong bảo trì đã được đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1
sẽ giúp giảm thiểu được các điểm kiểm soát quan trọng theo yêu cầu bởi HACCP.
· Bảo vệ chống ăn mòn và mài mòn thượng hạng.
· Có thể trộn lẫn với các dầu gốc khoáng.
Đặc tính kỹ thuật Nevastane AW 46
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị
tính |
NEVASTANE AW |
22 |
32 |
46 |
68 |
Sự thể hiện |
Bằng mắt |
– |
Lỏng, sáng và trong |
Mầu sắc |
ISO 2049/ASTM D 1500 |
|
<0,5 |
<0,5 |
<0,5 |
<0,5 |
Tỷ trọng ở 15 oC |
ISO 12185 |
– |
865 |
868 |
869 |
871 |
Độ nhớt ở 40 oC |
ISO 3104 |
mm /s2 |
22 |
32 |
46 |
68 |
Độ nhớt ở 100 oC |
ISO 3104 |
mm /s2 |
4 |
6 |
7 |
9 |
Chỉ số độ nhớt (VI) |
ISO 3104 |
– |
86 |
95 |
110 |
100 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ISO 2592 |
0C |
118 |
210 |
220 |
220 |
Điểm cháy cốc hở |
ISO 2592 |
0C |
218 |
229 |
236 |
246 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
0C |
-21 |
-18 |
-12 |
-12 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
Khuyến nghị: – Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ xung quanh.
– Hạn chế thời gian tiếp xúc nhiệt độ cao hơn 350C.
– Thời gian lưu kho: 5 năm, tính từ ngày sản xuất ( chưa mở phuy). |