Dầu Mỡ Thực Phẩm Cassida GL 150
Cassida GL 150 là dầu bánh răng chất lượng cao được phát triển đặc biệt để bôi trơn các bánh răng kín trong các
thiết bị công nghiệp thực phẩm và nước giải khát. Dầu gốc tổng hợp được pha chế cẩn thận với các phụ gia được
tuyển chọn kỹ lưỡng sẽ thoả mãn các yêu cầu nghiêm ngặt của công nghiệp thực phẩm.
Được chứng nhận bởi USDA FSIS – Uỷ ban an toàn và kiểm tra thực phẩm Hoa kỳ – là cấp H1 ( dầu mỡ được phép
tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm) và được đưa vào danh sách công bố số 1419 ” Danh sách các chất và hợp chất
không thực phẩm được đăng ký bảo hộ sử dụng”. Các thành phần hoàn toàn là những chất được cho phép theo
tiêu chuẩn US 21 CFR 178.3570 cho những chất được phép tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Sử dụng Cassida GL 150
· Bôi trơn các hộp giảm tốc dùng trong công nghiệp thực phẩm.
· Dùng trong các thiết bị đóng gói thực phẩm
Tính năng kỹ thuật Cassida GL 150
· Ngăn cản sự hình thành các sản phẩm có hại của các quá trình oxy hoá khi nhiệt độ tăng cao.
· Dầu gốc có khả năng bôi trơn tự nhiên rất tốt trong hầu hết các điều kiện làm việc
· Tính năng chịu cực áp tuyệt vời thích hợp cho các tiếp xúc ăn khớp thép – thép, ăn khớp ren, bánh răng đồng.
· Không màu và mùi vị
· Chỉ số nhớt cao làm tối thiếu sự dao động độ nhớt khi nhiệt độ thay đổi.
Được phê chuẩn của NSF H1, Kosher, Halal, DIN 51506 VBL ( GL 150,220), VCL ( GL 150), ISO/DP 6743/6 L – CKD,
DIN 51517 CLP để dùng trong sản xuất thực phẩm
Khuyến cáo & Chấp thuận
· David Brown: Shell Cassida GL 460 for worm gears
· Lenze
· Getriebebau Nord: Shell Cassida GL 220 & 680
· Krones
· SEW ( GL 220 for helical units & GL460 for worm gear units
· Bonfiglioli ( for parallel shaft and helical in – line reducers; Cassida GL 460 for worm or worm/screw gears)
· FMC can seamers FAG
· Buehler
· Westfalia Food Tec ( Cassida GL 220)
· Toyo Can Seamer type 43M ( Cassida GL 150)
· Stort Food and Dairy Systems ( GL 150 – 680)
Dầu gốc tổng hợp Cassida GL 150
· Không chứa các sản phẩm tự nhiên từ động vật hoặc sản phẩm biến đổi gien
· Không chứa các sản phẩm độc hại được liệt kê trong phục lục III a 203/98/EC
· Thích hợp cho thực phẩm ăn kiêng
· Không thích hợp cho vi khuẩn phát triển
Tương thích
_ Tương thích với các vật liệu đàn hồi, niêm kín và sơn được sử dụng trong các hệ thống bôi trơn của công nghiệp
thực phẩm.
_ Tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm
_ Theo những yêu cầu của US 21 CFR 178.3570, cố gắng tránh mọi tiếp xúc với thực phẩm. Trong trường hợp
có tiếp xúc
ngẫu nhiên thì nồng độ trong thực phẩm không được vượt quá 10ppm ( hay 10mg/kg)
An toàn & sức khoẻ
Cassida GL 150 không gây ra nguy hại nào cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định trong
các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Cũng như tất cả các loại dầu cần tránh để tiếp xúc với da
thường xuyên hay liên tục.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, xin tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn
sản phẩm Shell tương ứng.
Tình trạng dầu mỡ
Khuyến cáo tình trạng dầu và thiết bị phải được kiểm tra thường xuyên để đảm bảo an toàn trong sản xuất.
Bảo vệ môi trường
Mang dầu thải đến nơi thu gom dầu được qui định. Không xả dâud ra đất, mương.
Tính chất lý học điển hình
Cassida GL | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 |
Màu sắc | Vàng trong | ||||
Độ nhớt động học, cSt (ISO 3104) ở 40 oC 100 oC |
150 18.9 |
220 25.0 |
320 33.4 |
460 43.8 |
680 58.6 |
Chỉ số độ nhớt (ISO 2909) | 143 | 143 | 147 | 148 | 152 |
Tỷ trọng ở 15 oC , kg/l (ISO 12185) | 0.845 | 0.847 | 0.852 | 0.855 | 0.858 |
Điểm rót chảy , oC (ISO 3016) | -54 | -48 | -45 | -45 | -39 |
Điểm bắt cháy hở , oC (ISO 2592) | 268 | 276 | 278 | 270 | 286 |
FZG (DIN 51534/Part 2) | > 12 |