Dầu Máy Nén Lạnh Lunaria KA 46
Dầu máy lạnh tổng hợp gốc Ankylbenzene
Bảo vệ khỏi mài mòn
· Lunaria KA 46 có thể được sử dụng cho các môi chấtlàm lạnh R-12,
R-22, R123 và R502 cho máy nén lạnh hoặc máy điều hòa không khí dạng pít tông,
trục vít hoặc là dạng turbine ly tâm.
· Không sử dụng cho môi chất NH3
Hiệu năng Lunaria KA 46
· KS M 2128 – 1987
· JIS K 2211 – 1987
· BS 2626 – 1992
Ưu điểm Lunaria KA 46
· Có đặc tính bôi trơn tốt, cung cấp sự bảo vệ tốt hơn cho máy nén làm giảm mài mòn.
· Vì là dầu tổng hợp toàn phần không sáp, do đó không gây ra sự cố tắc nghẽn hệ thống ở nhiệt độ thấp.
· Tính ổn định nhiệt và hoá học tốt cho phép chu kỳ thay dầu dài hơn so với dầu khoáng.
· Nó hoà trộn tốt hơn đối với các môi chất R – 12, R22 so với dầu khoáng, và nó có thể sử dụng ở nhiệt độ thấp.
· Các chức năng về điện xuất sắc giúp giảm tiêu hao điện năng.
· Tương thích hoàn toàn với dầu gốc khoáng.
Đặc tính kỹ thuật Lunaria KA 46
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | LUNARIA KA | |
46 | 56 | |||
Mầu sắc | ASTM D-1500 | – | L3.0 | L2.5 |
Tỷ trọng ở 15 oC | ASTM D-1298 | g/cm3 | 0,8850 | 0,8953 |
Độ nhớt ở 40 oC | ASTM D-445 | mm /s2 | 46 | 57,5 |
Độ nhớt ở 100 C | ASTM D-445 | mm /s2 | 6,2 | 7,0 |
Điểm đông đặc | ASTM D-97 | 0C | -44 | -42 |
Điểm kết tụ keo | DIN 51351 | 0C | -50 | -45 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D-92 | 0C | 218 | 222 |
Trị số acid tổng | ASTM D-974 | mgKOH/g | 0,01 | 0,01 |
Ăn mòn đồng ở 100 oC, 3 giờ | ASTM D-130 | – | 1a | 1a |
Falex EP, 290 v/ph, 60 oC | ASTM D-3233 | kgf | 320 | 320 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
CÔNG TY TNHH SX TM DV CHÍ TRUNG Chuyên sản xuất, phân phối, nhớt shell, dầu nhớt shell, nhot shell, dau nhot shell, dầu nhớt vilube, dau nhot vilube, nhot vilube, dau thuy luc, dầu thủy lực
Địa chỉ: 776 Quốc Lộ 13, KP4, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0908 11 76 76 – 0973 11 76 76 Fax: (028) 37.270.702
Website: http://chitrung.vn
Email : daunhot776@gmail.com