DẦU MÁY NÉN LẠNH ENERGOL LPT F 32
Dầu máy nén lạnhEnergol LPT F 32 là dầu máy nén lạnh gốc nap-ta-lin chất lượng cao, nhiệt độ ngưng chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.
Dầu máy nén lạnhEnergol LPT F 32 là dầu máy nén lạnh gốc nap-ta-lin chất lượng cao, nhiệt độ ngưng chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.
Energol LPT F 32 được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.
Energol LPT F 32 phù hợp với tiêu chuẩn BS 2626 và được chấp nhận dùng cho các máy nén khí amoniac của Sulzer Bros (Thụy Sĩ)
Energol LPT F 32 được tinh chế đặc biệt để nhiệt độ kết tủa rất thấp. Dầu này đáp ứng được các yêu cầu của các máy nén Carrier (Mỹ).
Energol LPT | Phương pháp thử | Đơn vị | Energol LPT 46 | Energol LPT 68 | Energol LPT-F 32 | Energol LPT-F 46 |
Khối lượng riêng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,896 | 0,902 | 0,917 | 0,925 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | 176 | 183 | 171 | 182 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 45 | 68 | 29 | 54 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 6,0 | 7,4 | 4,3 | 5,8 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | 63 | 57 | – | – |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | 0C | -36 | -33 | -42 | -39 |
Trị số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g | 0,05 | 0,05 | < 0,05 | < 0,05 |
Nhiệt độ kết tủa | 0C | -45 | -42 | < -50 | < -45 |